Mã vùng 63 tỉnh thành Việt Nam

  • Thread starter admin
  • Ngày gửi
A

admin

Guest
Thị trường mở cửa đồng nghĩa với việc xóa đi sự độc quyền doanh nghiệp trong lĩnh vực viễn thông, đồng thời nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của thuê bao di động trả trước khiến lộ rõ nhiều vấn đề bất cập. Chính vì vậy, Cục Viễn thông đưa ra quyết định thống nhất thuê bao di động về 10 số và tạo ra danh sách mã vùng 63 tỉnh thành trên cả nước. Trong bài viết hôm nay, hãy cùng Vận Tải Toàn Quốc tìm hiểu về mã vùng các tỉnh Việt Nam giúp tạo ra sự nhất quán trong quy hoạch dải số, đảm bảo kho số viễn thông được sử dụng tiết kiệm, hiệu quả và phù hợp xu thế toàn cầu.

Mã vùng 63 tỉnh thành Việt Nam cập nhật mới nhất


Bảng mã vùng các tỉnh Việt Nam cập nhất mới nhất tháng 1 năm 2024 cũng chính là 3 chữ số đầu của số thẻ Căn cước công dân.

STT
Tên đơn vị hành chính
1
Hà Nội
001
2
Hà Giang
002
3
Cao Bằng
004
4
Bắc Kạn
006
5
Tuyên Quang
008
6
Lào Cai
010
7
Điện Biên
011
8
Lai Châu
012
9
Sơn La
014
10
Yên Bái
015
11
Hòa Bình
017
12
Thái Nguyên
019
13
Lạng Sơn
020
14
Quảng Ninh
022
15
Bắc Giang
024
16
Phú Thọ
025
17
Vĩnh Phúc
026
18
Bắc Ninh
027
19
Hải Dương
030
20
Hải Phòng
031
21
Hưng Yên
033
22
Thái Bình
034
23
Hà Nam
035
24
Nam Định
036
25
Ninh Bình
037
26
Thanh Hóa
038
27
Nghệ An
040
28
Hà Tĩnh
042
29
Quảng Bình
044
30
Quảng Trị
045
31
Thừa Thiên Huế
046
32
Đà Nẵng
048
33
Quảng Nam
049
34
Quảng Ngãi
051
35
Bình Định
052
36
Phú Yên
054
37
Khánh Hòa
056
38
Ninh Thuận
058
39
Bình Thuận
060
40
Kon Tum
062
41
Gia Lai
064
42
Đắk Lắk
066
43
Đắk Nông
067
44
Lâm Đồng
068
45
Bình Phước
070
46
Tây Ninh
072
47
Bình Dương
074
48
Đồng Nai
075
49
Bà Rịa – Vũng Tàu
077
50
Hồ Chí Minh
079
51
Long An
080
52
Tiền Giang
082
53
Bến Tre
083
54
Trà Vinh
084
55
Vĩnh Long
086
56
Đồng Tháp
087
57
An Giang
089
58
Kiên Giang
091
59
Cần Thơ
092
60
Hậu Giang
093
61
Sóc Trăng
094
62
Bạc Liêu
095
63
Cà Mau
096

Mã vùng 63 tỉnh thành Việt Nam cập nhật theo căn cước công dân

Mã vùng số điện thoại cố định trong nước Việt Nam


Dưới đây là danh sách mã số các tỉnh thành của Việt Nam được sắp xếp theo thứ tự ABC, từ trái sang phải.

Xem thêm: Dịch vụ vận tải Bắc Nam

Tỉnh/TP
Mã vùng cũ
Mã vùng mới
Tỉnh/TP
Mã vùng cũ
Mã vùng mới
1. An Giang
076
0296
2. Bà Rịa – Vũng Tàu
064
0254
3. Bắc Kạn
0281
0209
4. Bắc Giang
0240
0204
5. Bạc Liêu
0781
0291
6. Bắc Ninh
0241
0222
7. Bến Tre
075
0275
8. Bình Định
056
0256
9. Bình Dương
0650
0274
10. Bình Phước
0651
0271
11. Bình Thuận
062
0252
12. Cà Mau
0780
0290
13. Cần Thơ
0710
0292
14. Cao Bằng
026
0206
15. Đà Nẵng
0511
0236
16. Đắk Lắk
0500
0262
17. Đắk Nông
501
0261
18. Điện Biên
0230
0215
19. Đồng Nai
061
0251
20. Đồng Tháp
067
0277
21. Gia Lai
059
0269
22. Hà Giang
0219
0219
23. Hà Nam
0351
0226
24. Hà Nội
04
024
25. Hà Tĩnh
039
0239
26. Hải Dương
0320
0220
27. Hải Phòng
031
0225
28. Hậu Giang
0711
0293
29. Hồ Chí Minh
08
028
30. Hòa Bình
0218
0218
31. Hưng Yên
0321
0221
32. Khánh Hoà
058
0258
33. Kiên Giang
077
0297
34. Kon Tum
060
0260
35. Lai Châu
0231
0213
36. Lâm Đồng
063
0263
37. Lạng Sơn
025
0205
38. Lào Cai
020
0214
39. Long An
072
0272
40. Nam Định
0350
0228
41. Nghệ An
038
0238
42. Ninh Bình
030
0229
43. Ninh Thuận
068
0259
44. Phú Thọ
0210
0210
45. Phú Yên
057
0257
46. Quảng Bình
052
0232
47. Quảng Nam
0510
0235
48. Quảng Ngãi
055
0255
49. Quảng Ninh
033
0203
50. Quảng Trị
053
0233
51. Sóc Trăng
079
0299
52. Sơn La
022
0212
53. Tây Ninh
066
0276
54. Thái Bình
036
0227
55. Thái Nguyên
0280
0208
56. Thanh Hóa
037
0237
57. Thừa Thiên – Huế
054
0234
58. Tiền Giang
073
0273
59. Trà Vinh
074
0294
60. Tuyên Quang
027
0207
61. Vĩnh Long
070
0270
62. Vĩnh Phúc
0211
0211
63. Yên Bái
029
0216

Mã vùng mới nhất của 63 tỉnh thành

Danh sách các mã vùng số điện thoại quốc tế

STT
Tên nước
Mã nước
Giờ chênh lệch
1
Alaska
1+907
-16-17
2
Albania
355
-6
3
Andorra
376
-6
4
Armenia
374
-4
5
Australia
61
+1+3
6
Austria
43
-6
7
Azerbaijan
994
-4
8
Azores Isl.
351
-8
9
Baleric.Isl
34+971
-6
10
Belarus
375
-4
11
Belgium
32
-6
12
Bosnia – Herzegovina
387
-6
13
Brunei
673
+1
14
Bulgaria
359
-5
15
Cambodia
855
0
16
Canada
1
-12
17
Canary Isl.
34
-7
18
China
86
+1,10
19
Christmas Isl
61
0
20
Cocos Isl.
61
-3
21
Croatia
385
-6
22
Cuba
53
-12
23
Cyprus
357
-5
24
Czech
420
-6
25
Denmark
45
-6
26
East Timor
670
-0+2
27
Estonia
372
-4
28
Finland
358
-5
29
France
33
-6
30
Georgia
995
-5
31
Germany
49
-6
32
Gibraltar
350
-6
33
Greece
30
-5
34
Hongkong
852
+1
35
Hungary
36
+6
36
Iceland
354
-7
37
India
91
-1.30
38
Indonesia
62
-0+2
39
Ireland
353
-7
40
Italy
39
-6
41
Japan
81
+2
42
Kazakhstan
7
-4
43
Korea , DPR of
850
+2
44
Korea , Rep. of
82
+2
45
Kyrgyzstan
996
-2
46
Laos
856
0
47
Latvia
371
-4
48
Liechtenstein
423
-6
49
Lithuania
370
-4
50
Luxembourg
352
-6
51
Macao
853
+1
52
Macedonia
389
-6
53
Madeira
351+91
-7
54
Malaysia
60
+1
55
Malta
356
-6
56
Moldova
373
-4
57
Monaco
377
-6
58
Mongolia
976
0
59
Myanmar
95
-0.30
60
Netherlands
31
-6
61
New Zealand
64
+4+5
62
Norway
47
-6
63
Philippines
63
+1
64
Poland
48
-6
65
Portugal
351
-7
66
Romania
40
-3
67
Russia
7
+4
68
Saipan ( Mariana )
1+670
+3
69
San Marino
378
-6
70
Singapore
65
+1
71
Slovakia
421
-6
72
Slovenia
386
-6
73
Spain
34
-6
74
Spanish North Africa
34
-6
75
Sweden
46
-6
76
Switzerland
41
-6
77
Taiwan
886
+1
78
Tajikistan
992
-2
79
Thailand
66
0
80
Turkmenistan
993
-3
81
Ukraine
380
-4
82
United Kingdom
44
-7
83
USA
1
-12
84
Uzbekistan
998
-3
85
Vatican City
39
-6
86
Yugoslavia
381
-6
87
Afghanistan
93
-2.30
88
Algeria
213
-6
89
American Samoa
684
-18
90
American Virgin Isl.
1+340
-11
91
Angola
244
-6
92
Anguilla
1+264
-11
93
Antigua Barbuda
1+268
-11
94
Argentina
54
-10
95
Aruba
297
-11
96
Ascension Isl.
247
-7
97
Bahamas
1+242
-12
98
Bahrain
973
-4
99
Bangladesh
880
-1
100
Barbados
1+246
-11
101
Belize
501
-13
102
Benin
229
-6
103
Bermuda
1+441
-11
104
Bhutan
975
-1
105
Bolivia
591
-11
106
Botswana
267
-5
107
Brazil
55
-10-12
108
British Virgin Isl.
1+284
-11
109
Burkina Faso
226
-7
110
Burundi
257
-5
111
Cameroon
237
-6
112
Cape Verde
238
-8
113
Cayman Isl.
1+345
-12
114
Caribbean Isl
1+809
-12
115
Central African Rep.
236
-6
116
Chad
235
-6
117
Chile
56
-11
118
Colombia
57
-12
119
Comoros
269
-4
120
Congo , Rep of the
242
-6
121
Congo , DPR of the
243
-5-6
122
Cook Isl.
682
-17
123
Costa Rica
506
-13
124
Diego Garcia
246
-2
125
Djibouti
253
-4
126
Dominica Isl.
1+767
-11
127
Dominican Rep.
1+809
-11
128
Ecuador
593
-12
129
Egypt
20
-5
130
El Salvador
503
-15
131
Equatorial Guinea
240
-6
132
Eritrea
291
-4
133
Ethiopia
251
-4
134
Falkland Isl.
500
-11
135
Faroe Isl.
298
-7
136
Fiji
679
+5
137
French Guiana
594
-11
138
French Polynesia
689
-17
139
Gabon
241
-6
140
Gambia
220
-7
141
Ghana
233
-7
142
Greenland
299
-10
143
Grenada
1+473
-11
144
Guadeloupe
590
-11
145
Guam
1+671
+5
146
Guatemala
502
-13
147
Guinea
224
-7
148
Guinea Bissau
245
-8
149
Guyana
592
-10
150
Haiti
509
-12
151
Hawaii
1+808
-17
152
Honduras
504
-13
153
Iran
98
-3.30
154
Iraq
964
-4
155
Israel
972
-5
156
Ivory Coast
225
-7
157
Jamaica
1+876
-12
158
Jordan
962
-5
159
Kenya
254
-4
160
Kiribati
686
+5
161
Kuwait
965
-4
162
Lebanon
961
-5
163
Lesotho
266
-5
164
Liberia
231
-7
165
Libya
218
-7
166
Madagascar
261
-4
167
Malawi
265
-5
168
Maldives
960
-2
169
Mali
223
-7
170
Marshall Isl.
692
+4+5
171
Martinique
596
-11
172
Mauritania
222
-7
173
Mauritius
230
-7
174
Mayotte Isl.
269
-4
175
Mexico
52
-13-15
176
Micronesia
691
+3+4
177
Midway Isl.
1+808
-18
178
Montserrat
1+664
-11
179
Morocco
212
-7
180
Mozambique
258
-5
181
Namibia
264
-5
182
Nauru
674
+5
183
Nepal
977
-1.15
184
Netherlands Antilles
599
-11
185
New Caledonia
687
+4
186
Nicaragua
505
-13
187
Niger
227
-6
188
Nigeria
234
-6
189
Niue Isl.
683
-18
190
Norfolk Isl.
672
+4,30
191
Oman
968
-3
192
Pakistan
92
-2
193
Palau
680
+2
194
Palestine
970
-5
195
Panama
507
-12
196
Papua New Guinea
675
+3
197
Paraguay
595
-11
198
Peru
51
-12
199
Puerto Rico
1+787
-11
200
Qatar
974
-3
201
Reunion
262
-11
202
Rwanda
250
-5
203
Sao Tome and Principe
239
-7
204
Saudi Arabia
966
-4
205
Senegal
221
-7
206
Seychelles
248
-3
207
Sierra Leone
232
-7
208
Solomon Isl.
677
+4
209
Somalia
252
+4
210
South Africa
27
-5
211
Sri Lanka
94
-1.30
212
St Helena
290
-7
213
St Kitts and Nevis
1+869
-11
214
St Lucia
1+758
-11
215
St Pierre and Miquelon
508
-6
216
St Vincent & Grenadines
1+784
-5-6
217
Sudan
249
-5
218
Surinam
597
-5
219
Swaziland
268
-5
220
Syria
963
-5
221
Tanzania
255
-4
222
Togo
228
-7
223
Tonga
676
-11
224
Tokelau
690
-18
225
Trinidad & Tobago
1+868
-11
226
Tunisia
216
-6
227
Turkey
90
-5
228
Turks and Caicos Isl.
1+649
+12
229
Tuvalu
688
+5
230
Uganda
256
-4
231
United Arab Emirates
971
-3
232
Uruguay
598
-10
233
Vanuatu
678
+4
234
Venezuela
58
-11
235
Wake Isl.
1+808
+5
236
Wallis & Futuna Isl.
681
+5
237
Western Sahara
21
-6
238
Western Samoa
685
-16
239
Yemen Republic
967
-4
240
Zambia
260
-4
241
Zimbabwe
263
-5

Danh sách các mã vùng số điện thoại quốc tế


Các lưu ý cần biết về số mã vùng điện thoại các tỉnh


Tính đến tháng 1 năm 2024, Bộ Thông tin và Truyền thông đã hoàn tất việc chuyển đổi mã vùng điện thoại cố định của các tỉnh trên cả nước theo nội dung mà Vận Tải Toàn Quốc đã nêu bên trên. Chính vì vậy, khách hàng nào thường xuyên liên lạc với người thân, bạn bè hoặc giao dịch với khách hàng, đối tác thông qua số điện thoại cố định thì nên ghi nhớ hoặc lưu lại mã vùng đầu số cố định của 63 tỉnh thành toàn quốc. Điều này không chỉ giúp bạn tiết kiệm thời gian để liên lạc nhanh chóng mà còn để tránh rơi vào trường hợp bị gián đoạn liên lạc do bấm sai đầu số của mã số 63 tỉnh thành.

Những lưu ý về mã vùng các tỉnh thành


Trên đây là toàn bộ các thông tin về mã vùng 63 tỉnh thành cũng như mã vùng số điện thoại cố định của các tỉnh, thành phố trên toàn quốc. Hy vọng rằng bài viết này sẽ giúp bạn thuận tiện hơn trong việc giữ liên lạc với người thân, bạn bè hoặc đối tác ở xa cũng như không bỡ ngỡ trong thời đại chuyển đổi công nghệ số nhé. Nếu bạn đang cần một đơn vị uy tín cung cấp các dịch vụ dọn nhà trọn gói, dịch vụ cho thuê xe tải chở hàng,… thì hãy gọi ngay đến Vận Tải Toàn Quốc để được tư vấn nhé!

The post Mã vùng 63 tỉnh thành Việt Nam appeared first on Vận Tải Toàn Quốc.
 

Similar threads

N
Trả lời
0
Lượt xem
9
Nguyễn Thanh Bình
N
N
Trả lời
0
Lượt xem
16
Nguyễn Thanh Bình
N
N
Trả lời
0
Lượt xem
11
Nguyễn Thanh Bình
N
Top